Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng Nhà xưởng sản xuất linh kiện vật tư ngành gỗ, gia công lắp ráp đồ gỗ nội ngoại thất
TTN
2024-05-03T07:45:27+07:00
2024-05-03T07:45:27+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-tong-mat-bang-nha-xuong-san-xuat-linh-kien-vat-tu-nganh-go-gia-cong-lap-rap-do-go-noi-ngoai-that-1220.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng Nhà xưởng sản xuất linh kiện vật tư ngành gỗ, gia công lắp ráp đồ gỗ nội ngoại thất Tâm Phú An Nhơn Địa điểm: Lô D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
UBND thị xã vừa phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng Nhà xưởng sản xuất linh kiện vật tư ngành gỗ, gia công lắp ráp đồ gỗ nội ngoại thất Tâm Phú An Nhơn, với các nội dung chủ yếu sau:
Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng Nhà xưởng sản xuất linh kiện vật tư ngành gỗ, gia công lắp ráp đồ gỗ nội ngoại thất Tâm Phú An Nhơn.
Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch:
Địa điểm: Khu vực lập quy hoạch gồm các lô D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10 thuộc Quy hoạch chi tiết điều chỉnh xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Giới cận cụ thể như sau:
- Phía Đông giáp: Đường D1;
- Phía Tây giáp: lô D2 và khu xử lý nước thải cụm công nghiệp;
- Phía Nam giáp: Đường D2;
- Phía Bắc giáp: Đường D3.
Quy mô quy hoạch: 41.664m2.
Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Cụ thể hóa quy hoạch chi tiết điều chỉnh tỷ lệ 1/500 Cụm công Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn
- Quy hoạch chi tiết để xác định diện tích đất xây dựng các hạng mục công trình của dự án;
- Làm cơ sở để quản lý theo quy hoạch và thực hiện dự án đầu tư xây dựng.
Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ % |
I |
Diện tích xây dựng |
26.524 |
63,66 |
1 |
Kiểm hàng - đóng gói |
4.689 |
|
2 |
Phân xưởng 2 |
4.689 |
|
3 |
Phân xưởng 3 |
4.689 |
|
4 |
Phân xưởng 4 |
4.689 |
|
5 |
Phân xưởng 5 |
4.689 |
|
6 |
Nhà bảo vệ |
50 |
|
7 |
Nhà vệ sinh |
150 |
|
8 |
Văn phòng, showroom và phụ trợ |
1.970 |
|
9 |
Mái để xe |
421 |
|
10 |
Hồ nước |
386 |
|
11 |
Nhà hút bụi |
96 |
|
12 |
Mái che máy phát điện |
6 |
|
II |
Diện tích cây xanh, thảm cỏ |
8.383 |
20,12 |
III |
Diện tích đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
6.757 |
16,22 |
|
Tổng cộng |
41.664 |
100,00 |
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a. Giao thông, san nền:
San nền: Khu đất lập quy 'hoạch có địa hình san nền tương đối bằng phẳng, căn cứ cao độ hiện trạng để san nền đảm bảo khả năng thoát nước mặt, độ dốc thoát nước giảm dần về 4 góc của khu đất. Cao độ thiết kế cao nhất 18.00, cao độ thiết kế thấp nhất 17.80.
Giao thông:
+ Đường đối ngoại: Đường D1 và đường D2, lộ giới quy hoạch 18m (3m-12m- 3m); Đường D3, lộ giới quy hoạch 12m (2,5m - 7m - 2,5m)
+ Đường nội bộ, sân bãi: Đảm bảo thông thoáng đi lại giữa các khu chức năng thuận tiện, dễ dàng, bề rộng mặt đường vị trí nhỏ nhất 3,5m.
b. Cấp điện:
Nguồn điện: Đấu nối từ tuyến điện 22KV hiện trạng tại phía Đông và phía Tây Nam khu đất, dọc tuyến đường D1 và tuyến đường D2 của cụm công nghiệp phục vụ cho công trình.
Xây dựng mới 02 trạm biến áp 22/0,4KV-560KVA ở trong khu đất và hệ thống đường dây 0,4KV nhằm cung cấp cho các hạng mục công trình và chiếu sáng nội bộ trong khu vực quy hoạch.
c. Cấp nước:
Khu vực quy hoạch chưa có hệ thống nước sạch tập trung, giai đoạn đầu quy hoạch bố trí bể nước ngầm và hệ thống đường ống cấp nước sử dụng nguồn nước từ giếng khoan trong cụm công nghiệp để cấp, phục vụ sản xuất, tưới cây và công tác PCCC; nước sinh hoạt cho công nhân phải bố trí hệ thống lọc đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật để sử dụng.
Về lâu dài, sử dụng đường ống HDPE để đấu nối với hệ thống cấp nước sạch tập trung của cụm công nghiệp dọc theo các tuyến đường D1, D2 và D3 của cụm công nghiệp để phục vụ cấp nước sinh hoạt, sản xuất và PCCC cho công trình.
d. Thoát nước, vệ sinh môi trường
Thoát nước mưa của nhà máy được thu gom đưa về các hố ga và thoát bằng hệ thống mương BTCT (B =0.40m), nắp đan có khe hở, bố trí các hố ga thu nước dẫn ra ngoài khu đất, đấu nối vào hố ga, hệ thống thoát nước mưa chung của Cụm công nghiệp.
Thoát nước thải:
+ Hệ thống nước thải được thoát riêng với hệ thống thoát nước mưa;
+ Nước thải sản xuất: Nước thải phát sinh tại công đoạn vệ sinh máy móc thiết bị, nước thải tại công đoạn này phải xử lý sơ bộ và thu gom về khu xử lý nước thải tập trung của Cụm công nghiệp;
+ Nước thải sinh hoạt: Được xử lý tại bể xử lý nước thải đặt ngầm dưới các khu vệ sinh, xử lý sơ bộ theo quy định trước khi xả thải ra hệ thống thoát nước nước thải dọc các đường D1, D2, D3 của Cụm công nghiệp.
Chất thải rắn: Rác thải trong nhà máy được phân loại, thu gom tập kết đến thùng rác công cộng, sử dụng xe chuyên dụng vận chuyển đến khu xử lý tập trung trong cụm công nghiệp.
Nguồn vốn thực hiện: Vốn Công ty TNHH Sản xuất thương mại Tâm Phú.