Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm
TTN
2024-05-03T07:46:23+07:00
2024-05-03T07:46:23+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-thuong-mai-dich-vu-va-dan-cu-phia-bac-song-go-cham-1221.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương, xã Nhơn An
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương, xã Nhơn An, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương, xã Nhơn An
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương, xã Nhơn An, có giới cận như sau:
- Phía Đông giáp đường ra sông.
- Phía Tây giáp Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Nam giáp bờ sông Gò Chàm.
- Phía Bắc giáp Khu dân cư hiện trạng.
b. Quy mô quy hoạch: Quy mô diện tích lập quy hoạch xây dựng khoảng: 24.485,24m2 ( 2,448ha).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch
- Cụ thể hoá đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn An;
- Khai thác hiệu quả quỹ đất, tạo nguồn thu để góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất
Stt |
Bảng cơ cấu thành phần sử dụng đất |
Ký
hiệu |
Diện tích
(m2) |
Tỷ lệ
(%) |
|
|
1 |
Đất xây dựng công trình nhà ở |
ONT |
8.326,14 |
34,00 |
|
|
Đất ở xây dựng nhà liên kế |
LK |
8.326,14 |
|
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1.322,15 |
5,40 |
|
3 |
Đất công trình công cộng |
TH |
344,87 |
1,41 |
|
|
Đất trường học(mở rộng trường THCS Nhơn An) |
|
344,87 |
|
|
4 |
Đất cây xanh |
CX |
1.609,67 |
6,57 |
|
4.1 |
Đất cây xanh công viên |
CXCV |
459,85 |
|
|
4.2 |
Đất cây xanh cách ly |
CXCL |
1.149,82 |
|
|
5 |
Đất giao thông hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
12.882,41 |
52,61 |
|
|
Tổng diện tích quy hoạch |
|
24.485,24 |
|
|
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc nhà ở liên kế
- Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD.
- Tầng cao xây dựng nhà ở liên kế: 2-6 tầng (tổng chiều cao không lớn hơn 24m); Chiều cao tầng 01 (tầng trệt) là 4,2 m, từ tầng 02 trở lên chiều cao mỗi tầng là 3,8 m; Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; Lô đất có chiều dài L≥18m thì khoảng lùi phía sau tối thiểu 2m, độ vươn ban công khoảng lùi phía sau tầng 02 trở lên tối đa 1m.
- Tầng cao xây dựng các lô đất dịch vụ đảm bảo kiến trúc hài hoà, phù hợp với cảnh quan khu vực xung quanh.
- Cao độ nền công trình:
+ Cao độ nền công trình cao hơn cao độ vỉa hè là 0,2 m.
+ Cao độ vỉa hè được quy định là cao độ ± 0.000 tại vị trí có công trình để tính toán chiều cao cho phép xây dựng công trình.
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Giao thông: Quy hoạch các tuyến đường giao thông nội bộ có lộ giới 4,0-19,5m, cụ thể như sau:
- Quy hoạch tuyến đường ĐS1 kết nối đường tuyến đường Tân Dương, với lộ giới từ 19-19,5m. Cao độ khống chế đường ĐS1 tại vị trí nút giao N1 là +8.92m, nút giao N2 là +9.0m, nút giao N3 là +9.05m và nút giao N4 là +9.0m.
- Quy hoạch tuyến đường ĐS2 có lộ giới: 14m (3,5-7-3,5)m.
- Quy hoạch tuyến đường ĐS3 với lộ giới: 14m (3,5-7,5-3,5)m.
- Quy hoạch tuyến đường kết nối đường khu dân cư hiện trạng với lộ giới: 4m.
6.2. San nền
- Cos san nền của khu vực căn cứ vào cao độ hiện trạng của khu đất, mặt bằng khu vực, giao thông liên quan để thống nhất cao độ cho toàn khu vực hiện tại và phát triển theo đúng quy hoạch chung.
- Cao độ quy hoạch tại vị trí điểm cao nhất +9,05m, cao độ quy hoạch tại vị trí điểm thấp nhất +8,92m, hướng dốc san nên từ Tây sang Đông.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa
- Thoát nước bên ngoài: Thiết kế tuyến mương bê tông dọc theo ranh giới quy hoạch ở phía Bắc để thu nước khu dân cư hiện trạng thoát về phía Đông.
- Thoát nước nội bộ: Dọc theo các tuyến đường nội bộ, bố trí tuyến cống BTLT D600 để thu gom nước mưa tự chảy về phía Đông và phía Nam, đấu nối vào 2 tuyến cống thoát nước hiện trạng.
6.4. Cấp nước
- Hệ thống cấp nước được đấu nối vào mạng lưới cấp nước chung của thị xã do Công ty CP xây lắp An Nhơn đầu tư xây dựng phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân và cấp nước PCCC.
- Cấp nước chữa cháy: Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.5. Cấp điện: Hệ thống cấp điện được đầu tư ngầm hoá và đấu nối vào hệ thống điện do công ty điện lực An Nhơn cung cấp phục vụ cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân và cấp điện chiếu sáng công cộng.
6.6. Thoát nước thải sinh hoạt: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế đi riêng biệt, nước thải sinh hoạt từ các hộ dân trong khu quy hoạch sẽ được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả thải ra môi trường.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: kèm theo hồ sơ quy hoạch.