Về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn
TTN
2024-04-23T15:28:18+07:00
2024-04-23T15:28:18+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/ve-viec-phe-duyet-do-an-dieu-chinh-cuc-bo-quy-hoach-phan-khu-ty-le-1-2000-phuong-nhon-hoa-thi-xa-an-nhon-1190.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa ban hành Quyết định số 871 /QĐ-UBND ngày 25/02/2024 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Bổ sung tuyến đường cao tốc Bắc-Nam và 02 tuyến đường song hành lộ giới 14m về phía Đông và phía Tây đường cao tốc.
- Cập nhật dự án Khu dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn, phường Nhơn Hòa đã được phê duyệt.
- Bổ sung dự án điểm tái định cư khu vực Trung Ái phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thuộc dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn-Quy Nhơn; thuộc dự án công trình đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2012-2025.
- Cập nhật ranh giới khu đất của Lữ đoàn 573.
- Bổ sung tuyến đường chính Bắc - Nam hướng tuyến nối vào cầu Bầu Gốc lộ giới 24m.
- Tổ chức lại giao thông và sử dụng đất để phù hợp với khu vực tuyến đường cao tốc đi qua và xung quanh các dự án đã được phê duyệt.
- Cập nhật dự án đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19; dự án Khu dân cư khu vực Hòa Nghi, phường Nhơn Hòa; dự án Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19 thuộc khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa đã được phê duyệt.
- Bổ sung Di tích lịch sử trường thi Bình Định (Trường Thi văn).
- Bổ sung tuyến đường Nguyễn Trung Trực lộ giới 19m đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến Tú Xương.
- Tổ chức lại giao thông và sử dụng đất để phù hợp với khu vực xung quanh các dự án đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh giảm diện tích khu vực Huỳnh Kim để tạo hành lang thoát lũ cho khu vực.
- Cập nhật dự án Khu dân cư tái định cư khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn; dự án Đường từ khu tái định cư Quốc lộ 19, Huỳnh Kim đi An Lộc, phường Nhơn Hòa.
- Tổ chức lại giao thông và sử dụng đất để phù hợp với khu vực xung quanh các dự án đã được phê duyệt.
- Bổ sung tỉ trọng ra các loại đất ở, đất TMDV và đất cây xanh - công cộng - HTKT trong đất hỗn hợp tại các lô đất hỗn hợp HH-01, HH-02,HH- 03 lần lượt là: 50-20- 30.
2. Bảng kê cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh
ST T |
Chức năng sử dụng đất |
Theo Quyết định số 1810/QĐ-
UBND ngày 27/5/2016 của
UBND tỉnh Bình Định |
Theo quy hoạch điều chỉnh |
Tăng (+);
Giảm (-) |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
30.000 người (m2/
người) |
I |
Đất đơn vị ở |
358,25 |
75,02 |
305,64 |
69,57 |
-52,61 |
101,88 |
1 |
Đất công trình dịch vụ công cộng |
27,9 |
5,84 |
23,32 |
5,31 |
-4,58 |
7,77 |
1.1 |
Đất giáo dục |
11,56 |
2,42 |
10,03 |
2,28 |
-1,53 |
3,34 |
1.2 |
Đất hành chính, dịch vụ, văn hóa |
10,93 |
2,29 |
9,11 |
2,07 |
-1,82 |
3,03 |
1.3 |
Đất dịch vụ thương mại, chợ |
5,41 |
1,13 |
4,18 |
0,95 |
-1,23 |
1,39 |
2 |
Đất nhóm nhà ở |
237,87 |
49,81 |
201,25 |
45,81 |
-36,62 |
67,08 |
2.1 |
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang |
137,53 |
28,8 |
133,42 |
30,37 |
-4,11 |
44,47 |
2.2 |
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới |
95,22 |
19,94 |
63,69 |
14,50 |
-31,53 |
21,23 |
2.3 |
Đất nhà ở xã hội (nhà ở công nhân) |
5,12 |
1,07 |
4,14 |
0,94 |
-0,98 |
1,38 |
3 |
Đất công viên cây xanh - TDTT |
22,57 |
4,73 |
17,18 |
3,91 |
-5,39 |
57,27 |
4 |
Đất giao thông khu vực, nội bộ |
69,91 |
14,64 |
63,89 |
14,54 |
-6,02 |
21,29 |
II |
Đất ngoài đơn vị ở |
119,29 |
24,98 |
133,66 |
30,43 |
14,37 |
44,55 |
5 |
Đất hỗn hợp |
24,47 |
5,12 |
4,6 |
1,05 |
-19,87 |
|
6 |
Đất tôn giáo |
0,86 |
0,18 |
0,86 |
0,20 |
|
|
7 |
Đất mặt nước-hành lang thoát lũ |
71,44 |
14,96 |
87,68 |
19,96 |
16,24 |
|
8 |
Đất quân sự |
12,49 |
2,62 |
13,28 |
3,02 |
|
|
9 |
Đất công nghiệp |
9,18 |
1,92 |
9,18 |
2,09 |
|
|
10 |
Đất cơ quan |
0,85 |
0,18 |
0,85 |
0,19 |
|
|
11 |
Đất di tích (trường thi văn Nhơn Hòa) |
|
|
0,5 |
0,11 |
0,5 |
|
12 |
Đất giao thông đối ngoại (cao tốc Bắc- Nam) |
|
|
14,91 |
3,39 |
14,91 |
|
13 |
Đất bãi đỗ xe |
|
|
1,8 |
0,41 |
1,8 |
|
|
TỔNG CỘNG |
477,54 |
100 |
439,3 |
100 |
-38,24 |
|
3. Những nội dung khác không điều chỉnh thực hiện theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh.