Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - dịch vụ thôn Trung Lý
TTN
2024-04-23T15:30:57+07:00
2024-04-23T15:30:57+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-dan-cu-dich-vu-thon-trung-ly-1193.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - dịch vụ thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - dịch vụ thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - dịch vụ thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - dịch vụ thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp : Đường ĐT.631.
- Phía Nam giáp : Đất Nông nghiệp (đất trồng lúa).
- Phía Đông giáp : Đường bê tông hiện trạng.
- Phía Tây giáp : Đường ĐT.631.
b. Quy mô quy hoạch
Quy mô diện tích quy hoạch xây dựng khoảng: 2.4067,29m2 (2,4067ha).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch
- Cụ thể hoá đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn; Bố trí tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng công tác đền bù GPMB phục vụ dự án tuyến đường trục Đông - Tây đi qua địa bàn xã Nhơn Phong; khai thác hiệu quả quỹ đất, tạo nguồn thu để góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất
BẢNG CƠ CẤU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
STT |
Loại đất |
Ký
hiệu |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ
(%) |
|
|
I |
Đất ở quy hoạch |
ONT |
3.808,70 |
15,83 |
|
1 |
Khu A (30 lô) |
|
3.808,70 |
|
|
II |
Đất dịch vụ (04 lô) |
DV |
1.615,6 |
6,71 |
|
III |
Đất công viên - cây xanh |
CV |
6.476,85 |
26,91 |
|
IV |
Đất giao thông và Hành lang - HTKT |
GT-HTKT |
12.166,14 |
50,55 |
|
Tổng cộng |
|
24.067,29 |
100 |
|
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc nhà ở liên kế và các lô đất dịch vụ
- Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD.
- Tầng cao xây dựng nhà ở liên kế: 2-6 tầng (tổng chiều cao không lớn hơn 24m); Chiều cao tầng một (tầng trệt) là 4,2 m, từ tầng 2 trở lên chiều cao mỗi tầng là 3,8 m; Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; Lô đất có chiều dài L≥18m thì khoảng lùi phía sau tối thiểu 2m, độ vươn ban công khoảng lùi phía sau tầng 2 trở lên tối đa 1m.
- Tầng cao xây dựng các lô đất dịch vụ đảm bảo kiến trúc hài hoà, phù hợp với cảnh quan khu vực xung quanh.
- Cao độ nền công trình:
+ Cao độ nền công trình cao hơn cao độ vỉa hè là 0,2 m.
+ Cao độ vỉa hè được quy định là cao độ ± 0.000 tại vị trí có công trình để tính toán chiều cao cho phép xây dựng công trình.
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Giao thông
BẢNG THỐNG KÊ ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
LỘ GIỚI (M) |
LÒNG ĐƯỜNG (M) |
VỈA HÈ (M) |
1 |
Đường ĐT.631 |
30 |
20 |
2 x 5 |
2 |
Đường Gom |
11 |
7 |
4 |
3 |
Đường QH ĐS1 |
16 |
8 |
2 x 4 |
4 |
Đường QH ĐS2 |
15 |
8 |
3 - 4 |
5 |
Đường QH ĐS3 |
18 |
10 |
2 x 4 |
6.2. San nền
- Cos san nền của quy hoạch căn cứ vào cao độ hiện trạng của khu đất, mặt bằng khu vực, giao thông liên quan để thống nhất cao độ cho toàn khu vực hiện tại và phát triển theo đúng quy hoạch chung.
- Thiết kế san nền có độ dốc i=0,002 từ hướng Bắc vào Nam.
+ Cos thiết kế san nền trung bình chọn có độ dốc từ +7.90m đến +9.00m theo mặt đường ĐT 631 hiện trạng.
+ Chiều cao trung bình san nền là +1.60 m đến +2.30m.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế bằng cống thoát nước BTLT D600-D1000 chạy dọc theo các tuyến đường nội bộ khu vực quy hoạch được đấu nối vào hệ thống thoát nước tuyến đường ĐT.631và hệ thống thoát nước hiện trạng phía Đông Nam khu vực quy hoạch.
- Đối với tuyến đường ĐS2 phía Đông Nam tiếp giáp thiết kế mương thoát nước kích thước (1x1)m chạy dọc theo tuyến đường ĐS2.
6.4. Cấp nước
- Hệ thống cấp nước được đấu nối vào mạng lưới cấp nước chung của thị xã do Công ty CP xây lắp An Nhơn đầu tư xây dựng phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân và cấp nước PCCC.
- Cấp nước chữa cháy: Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.5. Cấp điện: Hệ thống cấp điện được đầu tư ngầm hoá và đấu nối vào hệ thống điện do công ty điện lực An Nhơn cung cấp phục vụ cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân và cấp điện chiếu sáng công cộng.
6.6. Thoát nước thải sinh hoạt: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế đi riêng biệt, nước thải sinh hoạt từ các hộ dân trong khu quy hoạch sẽ được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả thải ra môi trường.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: kèm theo hồ sơ quy hoạch.