Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư khu vực Trung Ái
TTN
2024-04-23T15:30:05+07:00
2024-04-23T15:30:05+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-tai-dinh-cu-khu-vuc-trung-ai-phuc-vu-boi-thuong-giai-phong-mat-bang-doan-qua-dia-ban-phuong-nhon-hoa-thi-xa-an-nhon-tinh-binh-dinh-thuoc-du-an-thanh-phan-doan-hoai-nhon-quy-nhon-thuoc-1192.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư khu vực Trung Ái phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thuộc dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư khu vực Trung Ái phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thuộc dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn-Quy Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư khu vực Trung Ái phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thuộc dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư khu vực Trung Ái phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thuộc dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn-Quy Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp: Đất trồng lúa.
- Phía Nam giáp: Đường QL19.
- Phía Đông giáp: Đất trồng lúa.
- Phía Tây giáp: Khu Dân cư hiện trạng.
b. Quy mô quy hoạch: Quy mô diện tích lập quy hoạch xây dựng khoảng 0,18353 ha.
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch
- Cụ thể hóa đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 10/10/2023; đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn được UBND thị xã phê duyệt tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 25/02/2024.
- Bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 đoạn qua địa bàn phường Nhơn Hoà, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất nhà ở |
500,00 |
27,24 |
1.1 |
Khu A (04) lô |
500,00 |
|
2 |
Đất cây xanh |
106,60 |
5,81 |
3 |
Đất giao thông |
1.228,70 |
66,95 |
Tổng diện tích đất quy hoạch |
1.835,30 |
100,00 |
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc nhà ở liên kế
- Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD.
- Tầng cao xây dựng nhà ở liên kế: 2-6 tầng (tong chiều cao không lớn hơn 24m); Chiều cao tầng một (tầng trệt) là 4,2 m, từ tầng 2 trở lên chiều cao mỗi tầng là 3,8 m; Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; Lô đất có chiều dài L>18m thì khoảng lùi phía sau tối thiểu 2m, độ vươn ban công tầng 2 trở lên tối đa 1m.
- Cao độ nền nhà:
+ Cao độ nền nhà cao hơn cao độ vỉa hè là 0,2 m.
+ Cao độ vỉa hè được quy định là cao độ ± 0.000 tại vị trí có công trình để tính toán chiều cao cho phép của ngôi nhà.
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Giao thông: Giao thông nội bộ: Quy hoạch tuyến đường nội bộ ĐS1 có lộ giới 9m (1-6-2)m; tuyến đường gom có lộ giới 11m (3,0-7-1)m.
6.2. San nền
- Cos san nền căn cứ vào cao độ hiện trạng của khu đất, mặt bằng khu vực, để thống nhất cao độ cho khu quy hoạch.
- Thiết kế san nền có độ dốc từ Tây sang Đông và từ Nam ra Bắc, cao độ quy hoạch điểm cao nhất +12,00m điểm thấp nhất +11,20m.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa: Bố trí tuyến cống D600 qua đường tải trọng thiết kế H30 để thu nước khu dân cư hiện trạng tránh ngập úng cục bộ.
6.4. Cấp nước
- Nguồn nước: lấy từ nhà máy cấp nước Nhơn Hoà và định hướng kết nối vào hệ thống cấp nước chung của thị xã An Nhơn.
- Cấp nước chữa cháy: Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí noi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.5. Cấp điện: Hệ thống cấp điện điểm tái định cư được đấu nối vào hệ thống điện do công ty điện lực An Nhơn cung cấp phục vụ cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân và cấp điện chiếu sáng công cộng.
6.6. Thoát nước thải sinh hoạt: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế đi riêng biệt, nước thải sinh hoạt từ các hộ dân sẽ được thu gom và xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả thải ra môi trường.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn.