Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Tây đường trục Đông - Tây, Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ
TTN
2024-05-21T15:41:22+07:00
2024-05-21T15:41:22+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-dan-cu-phia-tay-duong-truc-dong-tay-tho-loc-1-xa-nhon-tho-1261.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Tây đường trục Đông - Tây, Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Tây đường trục Đông - Tây, Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Tây đường trục Đông - Tây, Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, có giới cận như sau:
- Phía Đông giáp đường Trục Đông - Tây thị xã.
- Phía Nam giáp Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Tây giáp Khu dân cư và đường đi hiện trạng.
- Phía Bắc giáp đất nông nghiệp (đất trồng lúa).
b. Quy mô quy hoạch: Quy mô diện tích lập quy hoạch xây dựng khoảng: 44.670,70m2 (4,4670ha).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch
- Cụ thể hoá đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực Nhơn Thọ;
- Khai thác hiệu quả quỹ đất, tạo nguồn thu để góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH |
ĐƠN VỊ |
TỶ LỆ (%) |
I |
Đất nhà ở liên kế (114)lô |
12.439,60 |
m2 |
27,85 |
1 |
Khu A (5) lô |
806,10 |
m2 |
|
2 |
Khu B(45) lô |
4.773,30 |
m2 |
|
3 |
Khu C (21) lô |
2.350,00 |
m2 |
|
4 |
Khu D(6) lô |
450,00 |
m2 |
|
5 |
Khu E(37) lô |
4.060,20 |
m2 |
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
4.636,80 |
m2 |
10,38 |
1 |
DV1 |
1.103,80 |
m2 |
|
2 |
DV2 |
1.183,00 |
m2 |
|
3 |
DV3 |
2.350,00 |
m2 |
|
III |
Đất hạ tầng kỹ thuật- hạ tầng xã hội |
2.890,60 |
m2 |
6,47 |
1 |
Mương thoát nước |
888,40 |
m2 |
1,99 |
2 |
Bãi đỗ xe |
1.534,50 |
m2 |
3,43 |
3 |
Nhà văn hoá công cộng |
467,70 |
m2 |
1,05 |
IV |
Đất công viên – cây xanh |
3.356,80 |
m2 |
7,51 |
V |
Đất giao thông |
21.346,90 |
m2 |
47,79 |
Tổng diện tích quy hoạch |
44.670,70 |
m2 |
100,00 |
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc nhà ở liên kế
- Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD.
- Tầng cao xây dựng nhà ở liên kế: 2-6 tầng (tổng chiều cao không lớn hơn 24m); Chiều cao tầng 01 (tầng trệt) là 4,2 m, từ tầng 02 trở lên chiều cao mỗi tầng là 3,8 m; Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; Lô đất có chiều dài L≥18m thì khoảng lùi phía sau tối thiểu 2m, độ vươn ban công khoảng lùi phía sau tầng 02 trở lên tối đa 1m.
- Tầng cao xây dựng các lô đất dịch vụ đảm bảo kiến trúc hài hoà, phù hợp với cảnh quan khu vực xung quanh.
- Cao độ nền công trình:
+ Cao độ nền công trình cao hơn cao độ vỉa hè là 0,2 m.
+ Cao độ vỉa hè được quy định là cao độ ± 0.000 tại vị trí có công trình để tính toán chiều cao cho phép xây dựng công trình.
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Giao thông
STT |
Tên đường |
Chiều dài (m) |
Mặt đường (m) |
Dải phân cách (m) |
Vỉa hè (m) |
Lộ giới (m) |
1 |
Trục Đông Tây |
191,62 |
17 |
2,00 |
5 và 8 |
32 |
2 |
ĐS1 |
153,26 |
8 |
|
2x5 |
18 |
3 |
ĐS2 |
78,00 |
8 |
|
2x5 |
18 |
4 |
ĐS3 |
78,00 |
8 |
|
2x5 |
18 |
5 |
ĐS4 |
251,82 |
8 |
|
2x5 |
18 |
6 |
ĐS5 |
190,86 |
8 |
|
2x5 |
18 |
7 |
ĐS6 |
190,70 |
8 |
|
2x5 |
18 |
8 |
ĐS7 |
44,78 |
7 |
|
4 và 2,5 |
13,5 |
9 |
ĐKT1 |
39,88 |
4 |
|
|
4 |
10 |
ĐKT2 |
45,90 |
4 |
|
|
4 |
11 |
ĐKT3 |
17,95 |
4 |
|
|
4 |
12 |
ĐKT4 |
23,49 |
5 |
|
|
5 |
6.2. San nền
- Căn cứ cao độ địa hình hiện trạng, cao độ khu vực nền xung quanh và cao độ mặt đường Trục Đông – Tây chiều cao san nền trung bình 1,7m, có độ dốc từ Tây sang Đông và từ Nam ra Bắc.
- Chọn cao độ san nền trung bình +13.1.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước lắp đặt cống vuông (1x1)m, 30m đến 40m lắp hố thăm để cải tạo kênh mương (1x1)m nằm dọc đường Trục Đông – Tây.
- Hệ thống thoát nước mưa cho dự án được thiết kế tự chảy và thoát riêng với hệ thống thoát nước thải. Dọc theo các tuyến đường nội bộ, bố trí tuyến cống BTLT D600- D800 để thu gom nước mưa, đấu nối vào các tuyến cống thoát nước chính.
6.4. Cấp nước
- Hệ thống cấp nước được đấu nối vào mạng lưới cấp nước chung của thị xã phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân và cấp nước PCCC.
- Cấp nước chữa cháy: Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.5. Cấp điện: Hệ thống cấp điện được đầu tư ngầm hoá và đấu nối vào hệ thống điện do công ty điện lực An Nhơn cung cấp phục vụ cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân và cấp điện chiếu sáng công cộng.
6.6. Thoát nước thải sinh hoạt: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế đi riêng biệt, nước thải sinh hoạt từ các hộ dân trong khu quy hoạch sẽ được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả thải ra môi trường.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: kèm theo hồ sơ quy hoạch.