Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận, xã Nhơn Hạnh
TTN
2022-06-08T16:01:58+07:00
2022-06-08T16:01:58+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-dan-cu-va-cho-quan-moi-thon-loc-thuan-xa-nhon-hanh-190.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và chợ Quán Mới, thôn Lộc Thuận, xã Nhơn Hạnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án quy hoạch xây dựng: Khu dân cư và chợ Quán Mới, thôn Lộc Thuận, xã Nhơn Hạnh.
2. Vị trí và ranh giới khu đất QHXD: Khu dân cư và chợ Quán Mới, thôn Lộc Thuận, xã Nhơn Hạnh, có giới cận như sau:
- Đông giáp: Đất trồng lúa;
- Tây giáp: Dân cư hiện trạng;
- Nam giáp: Đất trồng lúa;
- Bắc giáp: Dân cư hiện trạng và đường ĐT 631.
3. Mục tiêu QHXD:
- Cụ thể hóa đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn đã được phê duyệt và nhằm bố trí đất tái định cư cho các hộ dân bị GPMB tuyến đường ĐT 631, phát triển quỹ đất ở mới giải quyết nhu cầu đất ở cho người dân địa phương; đồng thời tạo nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm xã từng bước nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân;
- Quy hoạch xây dựng đồng bộ kết cấu hạ tầng kỹ thuật – hạ tầng xã hội với khu dân cư hiện hữu xung quanh.
- Làm cơ sở để triển khai dự án đầu tư xây dựng và quản lý đất đai, quản lý xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất: Quy mô dân số khoảng 300 người
BẢNG THỐNG KÊ SỬ DỤNG ĐẤT |
STT |
Hạng mục |
Diện tích
(m2) |
Tỷ lệ
(%) |
1 |
Đất ở (77 lô) |
9.087,4 |
32,29 |
|
Khu A (18 lô) |
2.246,2 |
|
|
Khu B (8 lô) |
936 |
|
|
Khu C (19 lô) |
2.273,5 |
|
|
Khu D (9 lô) |
1.076,4 |
|
|
Khu E (23 lô) |
2.555,3 |
|
2 |
Đất công trình công cộng (Chợ) |
3.932,5 |
13,97 |
3 |
Đất cây xanh, công viên |
1.836,7 |
6,53 |
4 |
Đất giao thông + hành lang kỹ thuật |
13.288,4 |
47,21 |
5 |
Tổng cộng |
28.145 |
100,00 |
5. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật.
5.1. San nền:
- Cos trung bình hiện trạng là +9.00 m.
- Cos thiết kế san nền trung bình chọn là +10.02 m đến +10.63 m.
- Chiều cao trung bình san nền là +1.02 m đến +1.63 m.
5.2. Thoát nước mưa:
Thoát nước mặt (nước mưa) được bố trí chạy dọc theo các tuyến đường giao thông kết cấu bằng ống puy bê tông ly tâm Ø600mm. Khoảng cách 40÷50m bố trí 1 hố ga, hướng thoát nước về mương thủy lợi ở phía Đông khu quy hoạch.
5.3. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
a. Thoát nước bẩn sinh hoạt: Xử lý lắng lọc cục bộ tại từng hộ gia đình và đấu nối vào khu thu gom nước thải của khu quy hoạch.
b. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt:
Khối lượng chất thải rắn: Chỉ tiêu tính toán lượng chất thải rắn sinh hoạt là 1,0kg/người.ngày.đêm; 300 người x 1,0kg/người.ngày.đêm =300kg/ngày.đêm
Rác thải tập kết trước nhà, xe thu gom đến thu gom đến thu gom vận chuyển đến bãi xử lý rác tập trung của thị xã.
5.4. Giao thông:
Tổ chức đấu nối các tuyến đường nội bộ với các tuyến giao thông ĐT 631 và tuyến đường bê tông ĐH 40 hiện có trong khu vực, nhằm tạo hệ thống giao thông liên hoàn phục vụ dân cư trong khu vực.
- Đường ĐT 631 có lộ giới 30m (5m-20m-5m).
- Đường ĐS1 có lộ giới 16m (4m-8m-4m).
- Đường ĐS1 đoạn qua chợ có lộ giới 18m (6m-8m-4m).
- Đường ĐS2 có lộ giới 11m (2m-7m-2m).
- Đường ĐS3 có lộ giới 18m (6m-8m-4m).
- Đường ĐS4 có lộ giới 16m (4m-8m-4m).
- Đường ĐS4 đoạn qua chợ có lộ giới 18m (6m-8m-4m).
5.5. Cấp nước:
Đấu nối với hệ thống cấp nước sạch của thị xã, tại các vị trí đấu nối trên tuyến đường ĐT. 631 và đường ĐH.40.
5.7. Cấp điện:
Nguồn điện: Đấu nối với tuyến điện 0,4KV trên tuyến đường bê tông hiện trạng để cấp cho khu quy hoạch.
6. Dự toán chi phí thực hiện: 86.558.000 đồng
( Bằng chữ: Tám mươi sáu triệu năm trăm năm mươi tám nghìn đồng chẵn./.)
7. Nguồn vốn: Vốn ngân sách nhà nước.