Thị xã An Nhơnhttps://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
Thứ tư - 15/02/2023 10:055090
UBND thị xã vừa ban hành quyết định phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Tam Hòa, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Tam Hòa, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn. 2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng: a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Tam Hòa, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn có giới cận như sau: + Phía Bắc giáp: Đường ĐT 631 (Tuyến tránh) + Phía Nam giáp: Đất lúa + Phía Đông giáp: Sông Văn Lãng + Phía Tây giáp: Đường giao thông và khu dân cư hiện trạng b. Quy mô quy hoạch: Quy mô diện tích quy hoạch xây dựng: 4.413,3m2 (0,4413ha). c. Dự kiến dân số: 98 người 3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch: - Cụ thể hóa đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Cảnh Hàng được phê duyệt; từng bước đầu tư xây dưng hoàn thiện, đồng bộ hạ tầng với khu dân cư hiện trạng, tạo nguồn lực từ việc bán đấu giá quyền sử dụng đất, giải quyết nhu cầu đất ở cho người dân phục vụ tái định cư cho các thửa đất bị ảnh hưởng bởi dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.631 đoạn qua địa bàn xã Nhơn Phong. - Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt. 4. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG KÊ SỬ DỤNG ĐẤT
STT
Hạng mục
Diện tích (m2)
Tỷ lệ (%)
1
Đất ở
1609,10
36%
Lô 1
143,30
Lô 2
137,10
Lô 3
140,10
Lô 4
148,60
Lô 5
120,00
Lô 6
120,00
Lô 7
120,00
Lô 8
120,00
Lô 9
120,00
Lô 10
120,00
Lô 11
120,00
Lô 12
100,00
Lô 13
100,00
2
Đất giao thông thoát nước hành lang kỹ thuật
2425,28
55%
3
Đất cây xanh
378,92
9%
4
Tổng cộng
4.413,30
100%
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch – kiến trúc nhà ở liên kế: - Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD; - Tầng cao xây dựng: 2-5 tầng; - Chỉ giới xây dựng: Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; đối với các lô đất đối nhau, ranh giới tiếp giáp nhau, khi cấp phép xây dựng phải: + Các lô đất có chiều dài ≥18m, chỉ giới xây dựng mặt sau lô đất xây nhà liên kế cách ranh giới đất ≥2m. + Các lô đất có chiều dài <18m, chỉ giới xây dựng mặt sau lô đất xây nhà liên kế cách ranh giới đất ≥1,5m. + Đối với nhà tại ngã ba, ngã tư (Có trên 02 lối thoát hiểm), không bắt buộc khoảng lùi xây dựng, tuy nhiên khuyến khích áp dụng quy định trên. 6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: 6.1. Giao thông - Các giải pháp quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo các yêu cầu của đồ án trong hiện tại và tương lai. - Đấu nối với hệ thống hạ tầng các khu chức năng kề cận, phù hợp với định hướng quy hoạch của thị xã.
6.2. San nền - Cos san nền của khu vực căn cứ vào cao độ hiện trạng của khu đất, mặt bằng khu vực, giao thông liên quan để thống nhất cao độ cho toàn khu vực hiện tại và phát triển theo đúng quy hoạch chung; - Căn cứ vào cao trình thiết kế cos đường ĐT 631 (tuyến tránh) là +6.70 m, khu vực quy hoạch có cao độ trung bình là +4.80 m, so sánh cao cao độ hiện trạng các tuyến đường lân cận chọn cao trình san nền để xây dựng khu dân cư theo mặt đường là +6.70. Chiều cao trung bình san nềntừ +1.0 m đến +2.1m. 6.3. Hệ thống thoát nước mưa: Xây dựng hệ thống thoát nước mưa chạy dọc theo tuyến đường ĐT 631 (tuyến tránh) trước khu dân cư bằng cống BTLT D600 đấu nối vào hố ga hiện trạng tuyến thoát nước mưa thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh ĐT631. 6.4. Cấp nước: Sử dụng hệ thống nước sạch do Công ty CP xây lắp An Nhơn đã đầu tư đến công trình chạy dọc theo tuyến đường Tân Dân – Cảnh Hàng. 6.5. Cấp điện:Hệ thống cấp điện được đấu nốivàođường dây 0,4kv dọc tuyến tránh ĐT631 để cấp điện cho khu quy hoạch. 6.6. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:Nước thải từ các hộ dân trong khu quy hoạch sẽ được xử lý cục bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn và được thu gom vào tuyến cống thoát nước thải xây dựng dọc theo tuyến đường gom chờ dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung. 6.7. Vệ sinh môi trường:Chất thải rắn được phân loại, thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung của thị xã. 7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch:kèm theo hồ sơ quy hoạch. 8. Dự toán chi phí quy hoạch:27.392.500 đồng 9. Nguồn vốn: Vốn ngân sách xã(thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có).
THÔNG BÁO Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND thị xã Lê Thanh Tùng tại cuộc họp nghe báo cáo các tồn tại, vướng mắc trong công tác BTGPMB một số công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thị xã
THÔNG BÁO Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND thị xã Lê Thanh Tùng tại cuộc họp nghe báo cáo các tồn tại, vướng mắc trong công tác BTGPMB một số công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thị xã