Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư xen kẹt phường Đập Đá
TTN
2025-01-03T10:43:54+07:00
2025-01-03T10:43:54+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-cac-diem-dan-cu-xen-ket-phuong-dap-da-1608.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các điểm dân cư xen kẹt phường Đập Đá, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư xen kẹt phường Đập Đá.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng: Phạm vi nghiên cứu lập đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư xen kẹt phường Đập Đá với quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng: 1.541,50 m2 (0,1541 ha), cụ thể như sau:
2.1. Điểm dân cư xen kẹt phía Đông đường Lê Duẩn, phường Đập Đá
- Quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng 400m2, có giới cận như sau:
+ Phía Đông và phía Bắc giáp Khu dân cư Đông Bàn Thành.
+ Phía Tây giáp đường Lê Duẩn.
+ Phía Nam giáp khu dân cư hiện trạng.
2.2. Điểm dân cư xen kẹt Tổ 12, khu vực Bắc Phương Danh, phường Đập Đá:
- Quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng 140,8m2, có giới cận như sau:
+ Phía Đông giáp đường bê tông xi măng hiện trạng.
+ Phía Tây giáp đường Trần Quang Diệu.
+ Phía Nam và phía Bắc giáp Khu dân cư hiện trạng.
2.3. Điểm dân cư xen kẹt khu vực Nam Phương Danh, phường Đập Đá:
- Quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng 92,1m2, có giới cận như sau:
+ Phía Đông giáp Khu Tái định cư đường Võ Văn Dũng.
+ Phía Nam giáp đường bê tông xi măng hiện trạng.
+ Phía Tây và phía Bắc giáp Khu dân cư hiện trạng.
2.4. Điểm dân cư xen kẹt, khu vực Tây Phương Danh (Vị trí 2), phường Đập Đá:
- Quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng 908,6m2, có giới cận như sau:
+ Phía Đông giáp Khu dân cư hiện trạng.
+ Phía Tây giáp đường đất hiện trạng.
+ Phía Nam giáp Khu dân cư hiện trạng.
+ Phía Bắc giáp đường bê tông hiện trạng.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2045 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 23/10/2024; đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định được UBND thị xã phê duyệt tại Quyết định số 9207/QĐ-UBND ngày 07/11/2022.
- Chỉnh trang đô thị phường Đập Đá, tạo mỹ quan đô thị, khai thác hiệu quả quỹ đất và tạo nguồn thu để phát triển đô thị.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
STT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Vị trí : Điểm dân cư xen kẹt phía Đông đường Lê Duẩn, phường Đập Đá |
400 |
100 |
1.1 |
Đất nhà ở liền kề: khu A (01 lô) |
140,1 |
35,02 |
1.11 |
Lô đất 01 |
140,1 |
|
1.2 |
Đất đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
259,9 |
64,98 |
II |
Vị trí: Điểm dân cư xen kẹt Tổ 12, khu vực Bắc Phương Danh, phường Đập Đá |
140,8 |
100 |
2.1 |
Đất nhà ở liền kề: khu A (02 lô) |
140,8 |
100 |
2.11 |
Lô đất 01 |
70,2 |
|
2.12 |
Lô đất 02 |
70,6 |
|
III |
Vị trí: Điểm dân cư xen kẹt khu vực Nam Phương Danh, phường Đập Đá |
92,1 |
100 |
3.1 |
Đất nhà ở liền kề: khu A (01 lô) |
67,1 |
72,86 |
3.11 |
Lô đất 01 |
67,1 |
|
3.2 |
Đất đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
25 |
27,14 |
IV |
Vị trí: Điểm dân cư xen kẹt, khu vực Tây Phương Danh (Vị trí 2), phường Đập Đá |
908,6 |
100 |
4.1 |
Đất nhà ở liền kề: khu A (04 lô) |
452,2 |
|
4.11 |
Lô đất 01 |
117,9 |
|
4.12 |
Lô đất 02 |
119,2 |
|
4.13 |
Lô đất 03 |
110,2 |
|
4.14 |
Lô đất 04 |
104,9 |
|
4.2 |
Đất đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
456,4 |
|
Tổng diện tích lập quy hoạch các điểm dân xen kẹt |
1.541,50 |
100 |
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc nhà ở liên kế
- Mật độ xây dựng tối đa: Tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD.
- Tầng cao xây dựng nhà ở liên kế: 2-6 tầng (tổng chiều cao không lớn hơn 24m); Chiều cao tầng một (tầng trệt) là 4,2 m, từ tầng 02 trở lên chiều cao mỗi tầng là 3,8 m; Chỉ giới xây dựng mặt trước lô đất trùng với chỉ giới đường đỏ; Lô đất có chiều dài L≥18m thì khoảng lùi phía sau tối thiểu 2m, độ vươn ban công khoảng lùi phía sau tầng 02 trở lên tối đa 1m.
- Cao độ nền công trình:
+ Cao độ nền công trình cao hơn cao độ vỉa hè là 0,2 m.
+ Cao độ vỉa hè được quy định là cao độ ± 0.000 tại vị trí có công trình để tính toán chiều cao cho phép xây dựng công trình.
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
6.1. Giao thông: Hệ thống giao thông khu vực lập quy hoạch phải đảm bảo phù hợp với định hướng đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị An Thái, thị xã An Nhơn được duyệt; đảm bảo kết nối đồng bộ với hệ thống giao thông khu vực hiện hữu.
6.2. San nền: Căn cứ cao độ thiết kế san nền định hướng của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn được phê duyệt; cao độ thiết kế san nền các dự án giáp ranh, cao độ khu vực hiện trạng, chọn cốt thiết kế san nền phù hợp định hướng các đồ án quy hoạch được duyệt.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa: Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế tự chảy và riêng biệt với hệ thống thoát nước thải. Bố trí chạy dọc theo các tuyến đường nội bộ nằm trong vỉa hè để thu gom nước mưa và đấu nối vào hệ thống thoát nước chính của khu vực.
6.4. Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt: Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế đi riêng biệt, nước thải sinh hoạt được thu gom xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của thị xã.
6.5. Cấp nước: Hệ thống cấp nước được đấu nối vào mạng lưới cấp nước chung của khu vực phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân và cấp nước PCCC.
6.6. Cấp điện: Hệ thống cấp điện được được đấu nối vào hệ thống điện do công ty điện lực An Nhơn cung cấp phục vụ cấp điện sinh hoạt cho các hộ dân và cấp điện chiếu sáng công cộng.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom, thu gom vận chuyển đưa về khu vực xử lý rác thải tập trung để xử lý theo quy định.