Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
TTN
2022-12-18T11:17:14+07:00
2022-12-18T11:17:14+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-dieu-chinh-cuc-bo-do-an-quy-hoach-phan-khu-ty-le-1-2000-phuong-dap-da-thi-xa-an-nhon-tinh-binh-dinh-543.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, với các nội dung chủ yếu sau:
- Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn.
- Phạm vi ranh giới và quy mô điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Tuân thủ theo đồ án quy hoạch phân khu đã phê duyệt tại Quyết định số 7555/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thị xã An Nhơn, cụ thể như sau:
- Phạm vi quy hoạch thuộc phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, có giới cận:
+ Phía Bắc giáp : Phường Nhơn Thành.
+ Phía Nam giáp : Phường Nhơn Hưng.
+ Phía Đông giáp : Ruộng lúa và sông.
+ Phía Tây giáp : Di tích vòng 2 Thành Hoàng Đế.
- Quy mô quy hoạch phân khu: 349,41 ha.
- Tính chất, mục tiêu yêu cầu điều chỉnh quy hoạch:
- Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu để làm rõ tỷ lệ đất các khu chức năng trong khu hỗn hợp, là cơ sở để triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, cụ thể 2 dự án: Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn; Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn đảm bảo yêu cầu tuân thủ đồ án quy hoạch phân khu.
- Điều chỉnh các khu chức năng trong khu đô thị cho phù hợp với mục đích sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch xây dựng hiện hành.
- Điều chỉnh quy hoạch không làm thay đổi tính chất, quy mô (diện tích, dân số) của đồ án đã phê duyệt.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy định.
- Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
- Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng để làm rõ cơ cấu sử dụng đất quy định trong khu đất sử dụng hỗn hợp của toàn phạm vi đồ án, cụ thể: Đất ở chiếm 63%; Đất thương mại – dịch vụ chiếm 15%; đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cây xanh chiếm 22%.
- Điều chỉnh phần đất dự trữ phát triển (diện tích 2,01ha):
+ Phần đất dự trữ 1,7 ha: quy hoạch đất cây xanh và bãi đậu xe nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng công trình cây xanh, hạ tầng kỹ thuật,... của người dân.
+ Phần đất dự trữ 0,31ha: quy hoạch đất ở.
- Bổ sung kè và tường chắn sóng phía Bắc đập Thạch Đề (phía Nam khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Sở) để đảm bảo nước lũ không tràn vào khu dân cư.
5. Điều chỉnh bảng cân bằng sử dụng đất:
a. Quy mô dân số dự kiến: 27.537 người (Giữ nguyên theo quy hoạch đã phê duyệt)
b. Bảng cân bằng sử dụng đất:
Stt |
Loại đất |
QHPK đã phê duyệt
(theo QĐ số 7555/QĐ-UBND ngày
5 /11/2020) |
Theo quy hoạch điều chỉnh cục bộ |
Tăng (+)/
Gỉam(-) |
Số liệu phê duyệt |
Số liệu rà soát
quy hoạch |
Diện tích
(ha) |
Tỷ lệ
(%) |
Diện tích
(ha) |
Tỷ lệ
(%) |
Diện tích
(ha) |
Tỷ lệ
(%) |
|
|
1 |
Đất ở |
169,85 |
48,61 |
165,61 |
47,40 |
164,84 |
47,18 |
-0,77 |
|
1.1 |
Đất ở hiện trạng chỉnh trang |
122,41 |
35,03 |
118,24 |
33,84 |
118,24 |
33,84 |
0,00 |
|
1.2 |
Đất ở liên kế |
47,44 |
13,58 |
47,37 |
13,56 |
46,60 |
13,34 |
-0,77 |
|
2 |
Đất sử dụng hỗn hợp |
7,43 |
2,13 |
8,78 |
2,51 |
8,70 |
2,49 |
-0,08 |
|
3 |
Đất dịch vụ thương mại |
4,91 |
1,41 |
5,64 |
1,61 |
5,64 |
1,61 |
0,00 |
|
4 |
Đất CX công viên + trung tâm TDTT |
10,74 |
3,07 |
12,97 |
3,71 |
14,28 |
4,09 |
1,31 |
|
5 |
Đất dự phòng phát triển |
2,01 |
0,58 |
2,49 |
0,71 |
0 |
0 |
-2,49 |
|
6 |
Đất công trình công cộng |
10,1 |
2,89 |
8,58 |
2,46 |
8,58 |
2,46 |
0,00 |
|
7 |
Đất công trình công cộng dịch vụ |
1,47 |
0,42 |
3,67 |
1,05 |
3,57 |
1,02 |
-0,10 |
|
8 |
Đất giáo dục |
11,19 |
3,20 |
10,39 |
2,97 |
10,21 |
2,92 |
-0,18 |
|
9 |
Đất tôn giáo, di tích |
0,87 |
0,25 |
0,87 |
0,25 |
1,15 |
0,33 |
0,28 |
|
10 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
48,47 |
13,87 |
50,05 |
14,32 |
50,05 |
14,32 |
0,00 |
|
11 |
Sông |
4,65 |
1,33 |
4,65 |
1,33 |
4,65 |
1,33 |
0,00 |
|
12 |
Đất giao thông |
77,72 |
22,24 |
75,71 |
21,67 |
77,74 |
22,25 |
2,03 |
|
|
Tổng diện tích |
349,41 |
100 |
349,41 |
100 |
349,41 |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
Điều chỉnh cục bộ chỉ cụ thể hóa cơ cấu đất và tỷ lệ sử dụng đất đối với từng loại đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp; điều chỉnh khu đất dự trữ phát triển và rà soát diện tích các khu đất theo quy hoạch đã phê duyệt; không làm thay đổi hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực quy hoạch. Do đó, không có điều chỉnh về nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật.
7. Các nội dung khác: Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo hồ sơ được phê duyệt tại Quyết định số 7555/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thị xã An Nhơn.
8. Chi phí quy hoạch: 43.437.000 đồng.
(Bằng chữ: Bốn mươi ba triệu, bốn trăm ba mươi bảy nghìn đồng.)
9. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có).