Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Chủ nhật - 18/12/2022 11:17 497 0
UBND thị xã vừa phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, với các nội dung chủ yếu sau:
  1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Đập Đá, thị xã An Nhơn.
  2. Phạm vi ranh giới và quy mô điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Tuân thủ theo đồ án quy hoạch phân khu đã phê duyệt tại Quyết định số 7555/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thị xã An Nhơn, cụ thể như sau:
- Phạm vi quy hoạch thuộc phường Đập Đá, thị xã An Nhơn, có giới cận:
+ Phía Bắc giáp     :         Phường Nhơn Thành.
+ Phía Nam giáp    :         Phường Nhơn Hưng.
+ Phía Đông giáp   :         Ruộng lúa và sông.
+ Phía Tây giáp     :         Di tích vòng 2 Thành Hoàng Đế.
- Quy mô quy hoạch phân khu: 349,41 ha.
  1. Tính chất, mục tiêu yêu cầu điều chỉnh quy hoạch:
- Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu để làm rõ tỷ lệ đất các khu chức năng trong khu hỗn hợp, là cơ sở để triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, cụ thể 2 dự án: Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn; Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn đảm bảo yêu cầu tuân thủ đồ án quy hoạch phân khu.
- Điều chỉnh các khu chức năng trong khu đô thị cho phù hợp với mục đích sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch xây dựng hiện hành.
  • Điều chỉnh quy hoạch không làm thay đổi tính chất, quy mô (diện tích, dân số) của đồ án đã phê duyệt.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy định.
  1. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
  • Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng để làm rõ cơ cấu sử dụng đất quy định trong khu đất sử dụng hỗn hợp của toàn phạm vi đồ án, cụ thể: Đất ở chiếm 63%; Đất thương mại – dịch vụ chiếm 15%; đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cây xanh chiếm 22%.
- Điu chnh phn đất d tr phát trin (din tích 2,01ha):
+ Phn đất d tr 1,7 ha: quy hoch đất cây xanh và bãi đậu xe nhm đáp ng nhu cu s dng công trình cây xanh, h tng k thut,... ca người dân.
+ Phn đất d tr 0,31ha: quy hoch đất .
- Bổ sung kè và tường chắn sóng phía Bắc đập Thạch Đề (phía Nam khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Sở) để đảm bảo nước lũ không tràn vào khu dân cư.
5. Điều chỉnh bảng cân bằng sử dụng đất:
a. Quy mô dân số dự kiến: 27.537 người (Giữ nguyên theo quy hoạch đã phê duyệt)
b. Bảng cân bằng sử dụng đất:
Stt Loại đất QHPK đã phê duyệt
(theo QĐ số 7555/QĐ-UBND ngày 
5 /11/2020)
Theo quy hoạch điều chỉnh cục bộ Tăng (+)/
Gỉam(-)
Số liệu phê duyệt Số liệu rà soát
quy hoạch
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
   
1 Đất ở 169,85 48,61 165,61 47,40 164,84 47,18 -0,77  
1.1 Đất ở hiện trạng                  chỉnh trang 122,41 35,03 118,24 33,84 118,24 33,84 0,00  
1.2 Đất ở liên kế 47,44 13,58 47,37 13,56 46,60 13,34 -0,77  
2 Đất sử dụng hỗn hợp 7,43 2,13 8,78 2,51 8,70 2,49 -0,08  
3 Đất dịch vụ thương mại 4,91 1,41 5,64 1,61 5,64 1,61 0,00  
4 Đất CX công viên                  + trung tâm TDTT 10,74 3,07 12,97 3,71 14,28 4,09 1,31  
5 Đất dự phòng phát triển 2,01 0,58 2,49 0,71 0 0 -2,49  
6 Đất công trình công cộng 10,1 2,89 8,58 2,46 8,58 2,46 0,00  
7 Đất công trình công cộng dịch vụ 1,47 0,42 3,67 1,05 3,57 1,02 -0,10  
8 Đất giáo dục 11,19 3,20 10,39 2,97 10,21 2,92 -0,18  
9 Đất tôn giáo, di tích 0,87 0,25 0,87 0,25 1,15 0,33 0,28  
10 Đất sản xuất nông nghiệp 48,47 13,87 50,05 14,32 50,05 14,32 0,00  
11 Sông 4,65 1,33 4,65 1,33 4,65 1,33 0,00  
12 Đất giao thông 77,72 22,24 75,71 21,67 77,74 22,25 2,03  
  Tổng diện tích 349,41 100 349,41 100 349,41 100  0  
                     
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
Điều chỉnh cục bộ chỉ cụ thể hóa cơ cấu đất và tỷ lệ sử dụng đất đối với từng loại đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp; điều chỉnh khu đất dự trữ phát triển và rà soát diện tích các khu đất theo quy hoạch đã phê duyệt; không làm thay đổi hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực quy hoạch. Do đó, không có điều chỉnh về nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật.
7. Các nội dung khác: Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo hồ sơ được phê duyệt tại Quyết định số 7555/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thị xã An Nhơn.
8. Chi phí quy hoạch:    43.437.000 đồng.     
(Bằng chữ: Bốn mươi ba triệu, bốn trăm ba mươi bảy nghìn đồng.)
9. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có).
 

Tác giả bài viết: TTN

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Xây dựng đảng
Hồ Chí Minh
Phòng chống thiên tai
50 năm Ngày giải phóng An Nhơn (30/3/1975-30/3/2025)
50 năm Ngày giải phóng An Nhơn (30/3/1975-30/3/2025)
Lịch làm việc
Dịch vụ công trực tuyến
CSDLQG
Bộ thủ tục HC cấp huyện
TTHC CX
Cai cach hanh chinh
Công khai tài chính
Thông tin tuyển dụng
Giấy phép kinh doanh karaoke
Phap dien
Chuyển đổi số
Công khai danh sách cán bộ
Văn bản
Thư xin lỗi
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập32
  • Hôm nay4,298
  • Tháng hiện tại518,377
  • Tổng lượt truy cập6,112,544

97/BC-UBND

Tình hình kinh tế- xã hội quý I và một số nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2025

Thời gian đăng: 11/04/2025

378/TB-UBND

nghe báo cáo tình hình các lô sạp còn lại và việc tổ chức đấu giá các Kiot tại chợ An Nhơn

Thời gian đăng: 11/04/2025

53/KH-UBND

Về triển khai Chương trình “Hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp” đến năm 2030 trên địa bàn thị xã An Nhơn

Thời gian đăng: 04/04/2025

524/UBND-KT

tăng cường phòng, chống dịch bệnh và tiêm phòng vaccine phòng bệnh cho đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn thị xã

Thời gian đăng: 10/04/2025

12/2025/QĐ_UBND

Quy định về chức năng nhiệm vụ của Văn phòng HĐND và UBND thị xã An Nhơn

Thời gian đăng: 11/04/2025

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây