Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm thương mại – dịch vụ, thôn Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn.
TTN
2022-06-29T11:29:12+07:00
2022-06-29T11:29:12+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-diem-thuong-mai-dich-vu-thon-hieu-an-xa-nhon-khanh-thi-xa-an-nhon-312.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm thương mại – dịch vụ, thôn Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình: Điểm thương mại – dịch vụ, thôn Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
Điểm thương mại – dịch vụ thuộc thôn Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn, có giới cận như sau:
- Đông giáp: Đường Bắc – Nam số 01;
- Tây giáp: Đất lúa;
- Nam giáp: Đường ĐT.636;
- Bắc giáp: Đất lúa.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Khai thác hiệu quả quỹ đất canh tác năng suất thấp, tạo động lực từng bước xây dựng xã hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới nâng cao, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho xã Nhơn Khánh.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
STT |
Tên loại đất |
Diện tích |
Đơn vị |
Tỷ lệ ( %) |
1. |
Đất thương mại – dịch vụ |
6.209,90 |
m2 |
77,40 |
1.1 |
Thương mại - dịch vụ 1 |
2.756,90 |
m2 |
34,36 |
1.2 |
Thương mại – dịch vụ 2 |
1.775,00 |
m2 |
22,12 |
1.3 |
Thương mại – dịch vụ 3 |
1.678,00 |
m2 |
20,91 |
2. |
Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
1.813,10 |
m2 |
22,60 |
3. |
Tổng diện tích quy hoạch |
8.023,00 |
m2 |
100% |
5.Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
5.1 Quy hoạch san nền, thoát nước mưa:
a. Quy hoạch san nền:
- Cos trung bình hiện trạng là +12.00m thấp hơn cao độ đường ĐT.636 và đường Bắc Nam số 01 từ +1,5m đến +1,8m, cao độ đắp đất khu quy hoạch là +1,5m đến +1,8m
- Độ dốc san nền từ Tây sang Đông.
b. Thoát nước mưa:
Cống thoát nước mưa được bố trí chạy dọc theo các tuyến đường giao thông kết cấu bằng BTLT Ø600mm, khoảng cách trung bình 30m÷40m bố trí 1 hố ga, hướng thoát nước chảy về cống Ø600mm phía Đông khu quy hoạch.
5.2 .Giao thông:
Cập nhật quy hoạch đường ĐT.636 có lộ giới 30m, trong đó lô TMDV-1, TMDV-2 dọc đường gom có lộ giới 11m(4m-7m); TMDV-2, TMDV-3 dọc tuyến Bắc Nam số 1 có lộ giới 28m(5m-18m-5m).
5.3 Cấp nước:
Đấu nối với đường ống cấp nước sạch của thị xã để cấp nước cho khu quy hoạch
5.4 Cấp điện:
Nguồn điện: Đấu nối tuyến điện 0,4KV hiện trạng để cấp điện cho khu quy hoạch.
5.5 Quản lý chất thải rắn:
Vệ sinh môi trường: Rác thải tập kết trước nhà, xe thu gom đến thu gom đến thu gom vận chuyển đến bãi xử lý rác tập trung của thị xã.
6. Dự toán chi phí thực hiện: 30.701.000 đồng
7. Nguồn vốn: Vốn ngân sách nhà nước (xã Nhơn Khánh) và các nguồn vốn hợp pháp khác(nếu có).