Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư xen kẽ khu vực Kim Châu, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
TTN
2022-06-29T11:17:40+07:00
2022-06-29T11:17:40+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-ty-le-1-500-diem-dan-cu-xen-ke-khu-vuc-kim-chau-phuong-binh-dinh-thi-xa-an-nhon-tinh-binh-dinh-311.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư xen kẽ khu vực Kim Châu, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Điểm dân cư xen kẽ khu vực Kim Châu, phường Bình Định thị xã An Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng:
a) Phạm vi quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư xen kẽ khu vực Kim Châu, phường Bình Bịnh, thị xã An Nhơn, có giới cận cụ thể như sau:
- Đông giáp: Khu dân cư hiện trạng và đường bê tông xi măng;
- Tây giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Bắc giáp: Mương thủy lợi.
b) Diện tích nghiên cứu quy hoạch: 7214,50m2; Dự kiến dân số khoảng: 100 người.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Chỉnh trang đô thị khu vực trung tâm phường, khai thác hiệu quả quỹ đất, tránh tình trạng lấn chiếm đất trái phép, giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường;
- Phát triển quỹ đất ở mới, giải quyết nhu cầu đất ở của người dân; tạo nguồn thu cho ngân sách địa phương từ việc đấu giá quyền sử dụng đất, từng bước đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng đô thị đáp ứng các tiêu chí đô thị loại III.
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG THỐNG KÊ QH SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CÁC CHỈ TIÊU KTKT |
STT |
Loại đất |
Kí hiệu trên bản vẽ |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
I |
ĐẤT Ở QH MỚI |
|
1.945,1 |
26,96 |
|
II |
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN |
CX |
421,70 |
5,85 |
|
III |
ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG + HÀNH LANG HTKT |
|
4847,70 |
67,19 |
|
IV |
TỔNG CỘNG |
|
7214,50 |
100,00 |
|
5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
5.1 Quy hoạch san nền, thoát nước mưa:
- Quy hoạch san nền: Căn cứ theo cao độ địa hình hiện trạng, cao độ khu vực nền xung quanh và cao độ mặt đường theo quy hoạch, mặt bằng khu đất tương đối bằng phẳng so với hiện trạng xung quanh, cao độ hiện trạng trung bình là 8.8 thấp hơn cao độ đường đường bê tông 1.4m nên đắp đất san nền quy hoạch cao 1.4m.
- Thoát nước mưa: Thoát nước chính từ Tây sang Đông, toàn bộ lưu vực thoát nước dẫn đến cửa xả thoát ra kênh thoát nước phía Đông Nam khu quy hoạch. Tuyến cống thoát nước chạy dọc theo đường giao thông nội bộ, dọc vỉa đường, cách trung bình khoảng 50m đặt một hố ga thu nước mặt, các tuyến cống thoát nước mưa được đặt một phía bên đường, phía còn lại sẽ được thu gom nước bằng hệ thống cống D600 đấu qua đường.
5.2 Giao thông:
BẢNG THỐNG KÊ ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
MẶT CẮT
NGANG |
LỘ GIỚI |
LÒNG ĐƯỜNG |
VỈA HÈ |
CHIỀU DÀI |
|
1 |
Đường QH ĐS1 |
1 - 1 |
14 |
8 |
2 x 3 |
183,8 |
|
2 |
Đường QH ĐS2 |
2 - 2 |
11 |
7 |
2 x 2 |
128,7 |
|
3 |
Đường kỹ thuật |
3 - 3 |
8 |
3 |
3 - 2 |
92,3 |
|
5.3 Cấp nước:
Sử dụng hệ thống cấp nước sạch chung đã xây dựng trên tuyến đường phía Nam khu quy hoạch.
5.4 Cấp điện:
Đấu nối với tuyến cấp điện sinh hoạt 0,4KV hiện trạng để cấp điện sử dụng cho điểm dân cư.
5.5 Hệ thống thông tin liên lạc:
Đấu nối với tuyến thông tin liên lạc đã được xây dựng dọc theo đường hiện trạng để sử dụng cho điểm dân cư.
5.6 Quản lý chất thải rắn:
Chất thải rắn được phân loại, thu gom đưa về khu vực xử lý tập trung của thị xã.
6. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: Kèm theo hồ sơ quy hoạch.
7. Dự toán chi phí quy hoạch và khảo sát quy hoạch: 58.502.000 đồng
8. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước (phường Bình Định) và các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có).