Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng
TTN
2025-04-24T13:45:24+07:00
2025-04-24T13:45:24+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-khu-dat-tiep-giap-ve-phia-bac-khu-dan-cu-nguyen-van-linh-va-phia-nam-khu-dan-cu-ton-that-tung-phuong-nhon-hung-1820.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đô án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng:
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng: Phạm vi lập đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn, có giới cận như sau:
+ Phía Đông giáp: Ranh quy hoạch chi tiết khu dân cư dịch vụ - thương mại phía Tây đường tránh Quốc lộ 1, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn;
+ Phía Tây giáp: Khu dân cư hiện trạng và Quốc lộ 1A;
+ Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng và Khu dân cư số 2 phía Đông đường Nguyễn Văn Linh (dự án 1);
+ Phía Bắc giáp: Khu dân cư dọc đường Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông và khu dân cư hiện trạng.
b. Quy mô quy hoạch:
- Quy mô diện tích lập quy hoạch: 452.037,9m² (khoảng 45,20ha).
- Quy mô dân số dự kiến khoảng: 7.333 người (trong quy mô dân số nhà ở riêng lẽ là 3.103 người và quy mô dân số nhà ở xã hội là 4.230 người).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Cụ thể hóa các đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Đông Quốc lộ 1A, thị xã An Nhơn; Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021 – 2030; Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2025;
- Từng bước phủ kín quy hoạch chi tiết trên quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được phê duyệt; quy hoạch khai thác hiệu quả quỹ đất xây dựng đô thị, hình thành khu dân cư mới, hiện đại; đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; cải tạo, chỉnh trang cảnh quan đô thị; góp phần thu hút đa dạng các nguồn lực đầu tư phát triển đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho địa phương;
- Làm sơ sở pháp lý cho việc quản lý quy hoạch, quản lý xây dựng theo quy hoạch, lập các thủ tục về đất đai và thực hiện các bước chuẩn bị đầu tư xây dựng.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
Stt |
Thành phần đất |
Ký
hiệu |
Diện tích
(m2) |
Tỷ lệ
(%) |
|
|
Diện tích quy hoạch |
|
452.037,9 |
100,00 |
|
1 |
Đất ở |
ODT |
143.732,3 |
31,80 |
|
1.1 |
Đất ở xây dựng nhà liên kế 616 lô) |
OLK |
75.214,9 |
|
|
1.2 |
Đất ở xây dựng nhà liên kế thương mại (145 lô) |
OTM |
17.619,5 |
|
|
1.3 |
Đất ở xây dựng nhà biệt thự song lập (40 lô) |
BT SL |
12.244,6 |
|
|
1.4 |
Đất ở xây dựng nhà tái định cư (61 lô) |
TDC |
8.432,9 |
|
|
1.5 |
Đất ở xây dựng nhà ở xã hội |
NOXH |
30.220,4 |
|
|
|
Nhà ở xã hội 1 (350 căn) |
NOXH 01 |
8.899,1 |
|
|
|
Nhà ở xã hội 2 (450 căn) |
NOXH 02 |
11.867,3 |
|
|
|
Nhà ở xã hội 3 (375 căn) |
NOXH 03 |
9.454,0 |
|
|
2 |
Đất thương mại |
TMD |
20.152,1 |
4,46 |
|
3 |
Đất công trình hạ tầng xã hội |
|
33.028,2 |
7,31 |
|
3.1 |
Trường mẫu giáo |
MG |
6.297,4 |
|
|
3.2 |
Trường tiểu học |
TH |
8.837,9 |
|
|
3.3 |
Trường trung học |
THCS |
11.650,7 |
|
|
3.4 |
Đất chợ |
DCH |
4.145,5 |
|
|
3.5 |
Đất y tế |
DYT |
841,7 |
|
|
3.6 |
Đất nhà sinh hoạt khu phố |
DSH |
1.255,0 |
|
|
4 |
Đất cây xanh, mặt nước |
|
63.834,6 |
14,12 |
|
4.1 |
Cây xanh kết hợp trung tâm văn hóa - thể thao |
DKV+VH-TT |
7.608,2 |
|
|
4.1 |
Cây xanh sử dụng công cộng |
DKV |
26.759,5 |
|
|
4.3 |
Mặt nước |
SON |
29.466,9 |
|
|
5 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
191.290,7 |
42,31 |
|
5.1 |
Bãi đỗ xe |
BDX |
7.834,8 |
|
|
5.2 |
Trạm bơm xử lý nước thải |
DRA |
2.010,0 |
|
|
5.3 |
Đất giao thông & HTKT |
|
181.445,9 |
40,14 |
|
5. Định hướng không gian kiến trúc, cảnh quan: Tổng thể không gian kiến trúc, cảnh quan được tổ chức như sau:
- Tính chất khu quy hoạch là khu dân cư mới thấp tầng, kiến trúc chủ đạo là nhà ở liên kế phố 03 tầng, tạo thành các khu phố, dãy phố.
- Khai thác tính chất các tuyến phố thương mại dọc theo trục giao thông chính, công trình thương mại vị trí nút giao các trục đường chính và chung cư nhà ở xã hội của dự án làm công trình điểm nhấn.
- Hình thức kiến trúc công trình hiện đại, sử dụng màu sắc tươi sáng có tính định hướng thẩm mỹ cao. Khuyến khích xây dựng các công trình có các hình thức kiến trúc đặc sắc, lạ mắt, kiến trúc xanh tại các giao lộ để tạo điểm nhấn đặc trưng cho khu quy hoạch.
- Đảm bảo bố trí hợp lý tổng mặt bằng cảnh quan sân vườn với tỷ trọng cây xanh phù hợp tiêu chuẩn cho các công trình công cộng.
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
6.1. Chuẩn bị kỹ thuật:
a) Quy hoạch san nền: Cao độ san nền của dự án thiết kế hướng dốc từ Tây sang Đông. Cao độ thiết kế điểm cao nhất +9,80m, cao độ thiết kế thấp nhất +9,0m.
b) Quy hoạch thoát nước mưa:
- Bố trí 02 trục tiêu thoát nước để thoát nước từ lưu vực phía Tây đường QL1 về phía Đông tuyến tránh QL1, cụ thể:
+ Trục thoát nước số 1 từ cầu An Ngãi 2 về cầu Phò An 1: Bố trí tuyến kênh hình thang, đáy rộng từ 23,0m-24,0m.
+ Trục thoát nước số 2 từ cầu An Ngãi 3 về cầu Phò An 2: Bố trí tuyến kênh hình thang, đáy rộng từ 23,0m-24,0m.
- Hệ thống thoát nước mưa cho khu vực quy hoạch được thiết kế tự chảy và thoát nước riêng với hệ thống thoát nước thải. Dọc theo các đường nội bộ quy hoạch tuyến cống BTCT F600 - F1500 và các tuyến mương để thu gom nước mưa, thoát về 02 trục thoát nước chính của dự án.
6.2. Giao thông:
- Giao thông đối ngoại:
+ Trục Đông - Tây: Đường ĐS13 (đường chính khu vực) lộ giới 24m (5,0m-14,0m-5,0m), kết nối với tuyến tránh Quốc lộ 1 ở phía Đông và đường Trường Chinh (Quốc lộ 1) ở phía Tây.
+ Trục Bắc- Nam: Đường ĐS21 lộ giới 28m (5,0m-7,5m-3,0m-7,5m- 5,0m), và lộ giới 44m (5,0m-10,0m-14,0m-10,0m- 5,0m), kết nối với khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh ở phía Đông và khu dân cư dọc đường Tôn Thất Tùng ở phía Bắc.
- Giao thông nội bộ: Quy hoạch các tuyến đường nội bộ, lộ giới từ 8,5m đến 20,5m kết nối với trục giao thông chính.
6.3. Cấp nước:
- Đấu nối với đường ống cấp nước trên QL1A ở phía Tây (trên đường ĐS13) và đường ống thuộc Khu dân cư số 2 phía Đông đường Nguyễn Văn Linh ở phía Nam khu quy hoạch (trên đường ĐS21) .
- Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt khoảng 1.469 m3/ngày đêm.
- Cấp nước chữa cháy: Hệ thống cấp nước chữa cháy thiết kết hợp với hệ thống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.4. Cấp điện:
- Nguồn cấp điện cho khu quy hoạch lấy từ lưới điện 22kV hiện trạng đi qua khu quy hoạch
- Tổng nhu cầu dùng điện cho toàn khu quy hoạch khoảng 6.657kVA. Xây hệ thống cấp điện và chiếu sáng đi ngầm (đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật và an toàn).
6.5. Thông tin liên lạc: Hệ thống cung cấp thông tin liên lạc đi ngầm; đảm bảo phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng số hướng tới xây dựng chính quyền số và đô thị thông minh.
6.6. Vệ sinh môi trường:
a) Thoát nước thải:
- Tổng lưu lượng nước thải của dự án 909m3/ngày đêm.
- Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thiết kế riêng với hệ thống thoát nước mưa. Tuyến cống đi trên vỉa hè, thu gom nước thải sinh hoạt các hộ gia đình, tự chảy về khu xử lý nước thải để xử lý theo quy định.
b) Quản lý chất thải rắn: Chất thải rắn được thu gom, xử lý theo quy định của UBND thị xã An Nhơn.
7. Quy định quản lý theo quy hoạch: Kèm theo hồ sơ quy hoạch
8. Dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch: 1.337.358.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ ba trăm ba mươi bảy triệu ba trăm năm mươi tám nghìn đồng).
Trong đó: |
|
Chi phí khảo sát địa hình |
151.532.000 đồng |
Chi phí giám sát công tác khảo sát |
6.170.000 đồng |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
79.693.000 đồng |
Chi phí thiết kế quy hoạch |
876.763.000 đồng |
Chi phí cắm mốc giới theo quy hoạch (tạm tính) |
31.149.000 đồng |
Chi phí khác |
192.051.000 đồng |
Chi thẩm định nhiệm vụ và thiết kế quy hoạch |
14.758.000 đồng |
Chi thẩm định đồ án quy hoạch |
65.433.000 đồng |
Chi quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch |
61.698.000 đồng |
Chi phí lấy ý kiến cộng đồng dân cư |
16.236.000 đồng |
Chi quản lý công bố quy hoạch |
26.303.000 đồng |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
7.623.000 đồng |
|
|