Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú, phường Nhơn Thành
TTN
2025-02-11T07:28:22+07:00
2025-02-11T07:28:22+07:00
https://annhon.binhdinh.gov.vn/vi/news/cac-tin-khac/phe-duyet-do-an-dieu-chinh-cuc-bo-quy-hoach-chi-tiet-xay-dung-ty-le-1-500-diem-tai-dinh-cu-khu-vuc-vinh-phu-phuong-nhon-thanh-1693.html
/themes/egov/images/no_image.gif
Thị xã An Nhơn
https://annhon.binhdinh.gov.vn/uploads/logoannhon.png
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú, phường Nhơn Thành, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú, phường Nhơn Thành.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Điều chỉnh ranh giới phía Nam khu vực lập quy hoạch để đảm bảo phù hợp với phương án đền bù, giải phóng mặt bằng và bố trí tái đinh cư, cụ thể như sau:
+ Điều chỉnh hướng tuyến mương thoát nước phía Nam khu vực lập quy hoạch tiếp giáp Khu dân cư hiện trạng; đồng thời điều chỉnh diện tích đất hành lang hạ tầng kỹ thuật từ 2.823,07 m2 xuống còn 2.792,13 m2.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở khu A từ 2.560,74 m2 xuống còn 2.464,3 m2 (các lô đất điều chỉnh: lô số 05-11; lô số 13-23); đồng thời, tăng số lô đất ở khu A từ 22 lô lên 23 lô.
3. Bảng kê cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
STT |
Chức năng sử dụng đất |
Theo Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND thị xã
An Nhơn |
Theo Điều chỉnh
cục bộ |
Tăng (+) /Giảm
(-) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
ĐẤT Ở QH MỚI |
2.560,7 |
42,41 |
2.464,34 |
41,70 |
|
1 |
Đất ở quy hoạch mới
Khu A |
2.560,74 |
42,41 |
2.464,34 |
41,70 |
-96,40 |
|
1 |
102,8 |
|
102,8 |
|
|
|
2 |
98,17 |
|
98,17 |
|
|
|
3 |
94,91 |
|
94,91 |
|
|
|
4 |
91,66 |
|
91,66 |
|
|
|
5 |
330,4 |
|
132,1 |
|
|
|
6 |
102,2 |
|
162,7 |
|
|
|
7 |
103,1 |
|
102 |
|
|
|
8 |
104,1 |
|
103,1 |
|
|
|
9 |
105 |
|
104,1 |
|
|
|
10 |
105,9 |
|
105 |
|
|
|
11 |
106,2 |
|
105,9 |
|
|
|
12 |
106,2 |
|
106,2 |
|
|
|
13 |
109,3 |
|
106,2 |
|
|
|
14 |
135,4 |
|
98,5 |
|
|
|
15 |
117,3 |
|
110,3 |
|
|
|
16 |
107,8 |
|
94,3 |
|
|
|
17 |
106,2 |
|
106,1 |
|
|
|
18 |
104,2 |
|
106,2 |
|
|
|
19 |
103,1 |
|
104,2 |
|
|
|
20 |
104 |
|
103,1 |
|
|
|
21 |
109,1 |
|
104 |
|
|
|
22 |
113,7 |
|
109,1 |
|
|
|
23 |
0 |
|
113,7 |
|
|
II |
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN |
653,9 |
10,83 |
653,9 |
11,06 |
0 |
III |
ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG + HÀNH LANG HTKT |
1.656,7 |
27,44 |
1.625,73 |
27,51 |
- 30,94 |
IV |
ĐẤT ĐÃ THU HỒI ĐƯỜNG BẮC NAM SỐ 2 |
1.166,4 |
19,32 |
1.166,4 |
19,73 |
0 |
V |
TỔNG CỘNG |
6.037,7 |
100,00 |
5.910,36 |
100,00 |
-127,34 |